Thực đơn
Hạ_Long Đường phốDanh sách các tuyến đường tại Hạ Long | ||||
---|---|---|---|---|
Tên đường | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Ý nghĩa tên gọi, thông tin thêm |
25 Tháng 4 | Từ Cột Đồng Hồ đến đường Lê Thánh Tông | 950 | 18,8 | Ngày giải phóng vùng Mỏ (1955) |
279 | Từ Ngã tư Ao Cá đến đường An Tiêm | Là đoạn đầu của QL279 (2/1979 xảy ra chiến tranh biên giới phía bắc với Trung Quốc) | ||
30 Tháng 10 | Từ đường Trần Quốc Nghiễn đến đường Trần Quốc Nghiễn | Ngày thành lập tỉnh Quảng Ninh (1963) | ||
An Tiêm | Từ đường 279 đến Cầu Bút Xê (Puse) | Đường đi qua UBND phường Hà Khẩu | ||
Ba Đèo | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường 25 Tháng 4 | 1000 | Tên ngọn đồi mà đường đi qua | |
Bãi Cháy | Từ phố Vườn Đào đến Vòng xuyến ngã năm Bãi Cháy | 4000 | 15 | Gắn với tên gọi khu du lịch Bãi Cháy, tên cũ là đường Hậu cần |
Bãi Muối | Từ đường Cao Thắng đến Khu đô thị mới | Gắn với địa danh cũ | ||
Cái Dăm | Từ đường Hạ Long đến giáp núi | Đường đi qua trường Tiểu học Bãi Cháy | ||
Cái Lân | Là QL18A đoạn từ Ngã tư Ao Cá đến Cầu Bãi Cháy | Đường đi qua khu công nghiệp Cái Lân và cảng Cái Lân | ||
Cao Thắng | Từ Ngã tư Loong Toòng đến đường Hà Lầm | Gắn với địa danh phường Cao Thắng | ||
Đại Yên | Là QL18A đoạn từ cầu Yên Lập 2 (giáp Quảng Yên) đến Khu Cầu Trắng | 8000 | 24 | Gắn với địa danh phường Đại Yên |
Đồi Cao | Từ đường An Tiêm đến đường Tiêu Giao | 2400 | 3,5-4 | Tên gọi quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương |
Đặng Bá Hát | Từ Cầu Bãi Cháy đến đường Ba Đèo | 1600 | 12,5 | Anh hùng Liệt sĩ, Đại đội trưởng Đại đội pháo cao xạ - Xí nghiệp Tuyển than Hồng Gai |
Đồng Đăng | Từ Cầu Bút Xê (Puse) đến Đập Yên Lập | 2950 | 10,5 | Gắn với địa danh cũ |
Giếng Đáy | Từ Ngã ba Kênh Đồng (giáp đường 279) đến đường Cái Lân | 1300 | 7,5 | Gắn với địa danh phường Giếng Đáy |
Hà Lầm | Từ đường Cao Thắng đến Cầu Trắng | Gắn với địa danh phường Hà Lầm | ||
Hải Quân | Từ đường Cái Lân đến đường Hạ Long | Đường đi qua doanh trại của quân chủng Hải quân | ||
Hoàng Quốc Việt | Từ Vòng xuyến ngã năm Bãi Cháy đến QL18A | 4000 | 42 | Nguyên Bí thư xứ uỷ Bắc Kỳ |
Hùng Thắng | Từ đường Cái Lân đến Khu biệt thự Tây Hùng Thắng | Gắn với địa danh phường Hùng Thắng | ||
Hữu Nghị | Từ đường Đồng Đăng đến giáp địa phận Hoành Bồ | 2700 | 10,5 | Gắn với địa danh cũ |
Kênh Liêm | Từ đường Cao Thắng (Ngã ba Cứu Hỏa) đến Vòng xuyến Kênh Liêm | Gắn với địa danh cũ | ||
Khe Cá | Từ đường Vũ Văn Hiếu đến Đồi Độc Lập | 3000 | 5,5 | Gắn với địa danh cũ |
Lê Lợi | Từ Ngã tư Loong Toòng đến đường Lê Thánh Tông | Đường đi qua Nhà máy Bia Hạ Long | ||
Lê Thánh Tông | Từ đường Trần Thái Tông (chân cầu Bãi Cháy) đến Vòng xuyến Kênh Liêm | Vị vua đã đề thơ lên núi Bài Thơ | ||
Ngọc Châu | Từ đường Tuần Châu đến Khu nhà nghỉ Ban Tài chính Quản trị Trung ương | 3172 | 10 | Gắn với sự kiện Bác Hồ về thăm đảo Tuần Châu |
Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Vũ Văn Hiếu đến Hang Luồn | 3000 | 6 | |
Nguyễn Văn Cừ | Từ Vòng xuyến Kênh Liêm đến Cầu Trắng | 8000 | Bí thư đặc khu Hồng Gai – Uông Bí | |
Tân Lập | Từ đường Vũ Văn Hiếu đến Sân bóng C2 Xí nghiệp Hương Phong | 2643 | 7 | Gắn với địa danh cũ |
Tiêu Giao | Từ Ngã ba đường mới (giáp QL18A) đến Xí nghiệp gốm Giếng Đáy 2 | 2000 | 10 | Gắn với địa danh chùa Tiêu Giao |
Trần Hưng Đạo | Từ Ngã tư Loong Toòng đến đường Trần Quốc Nghiễn | Gắn với địa danh phường Trần Hưng Đạo | ||
Trần Phú | Từ Ngã tư Loong Toòng đến Cầu Bang | 8000 | 15-20 | |
Trần Quốc Nghiễn | Từ đường Lê Thánh Tông đến phố Điện Biên Phủ | 8300 | 15-20 | Tuyến đường bao biển đi qua nhiều công trình tiêu biểu của thành phố |
Trần Thái Tông | Từ đường Lê Thánh Tông đến Đồi Hoá Chất | 7300 | 20 | |
Tuần Châu | Từ Ngã ba Tuần Châu (QL18A) đến Khu 2 chân đồi Kèo | 2010 | 7 | Gắn với địa danh đảo (phường) Tuần Châu |
Tuyển Than | Từ phố Núi Hạm đến Khu 1 phường Hà Trung | 3000 | 10 | Gắn với khu vực tuyển than |
Vũ Văn Hiếu | Từ Cầu Trắng đến hết Đèo Bụt | Bí thư đầu tiên của Đặc khu ủy Vùng mỏ Quảng Ninh | ||
Tổng số đường đã đặt tên: 36 | Tổng chiều dài các đường đã biết: 79.325 m |
Danh sách các tuyến phố tại Hạ Long | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phường | Tên phố | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Ý nghĩa tên gọi, thông tin thêm |
Bạch Đằng | Bạch Long | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường Kênh Liêm | |||
Bài Thơ | Từ phố Long Tiên đến giáp núi Bài Thơ | Gắn với địa danh núi Bài Thơ, tên cũ là phố Lò Vôi | |||
Cảng Mới | Từ phố Truyền Đăng đến đường Trần Hưng Đạo | Gắn với địa danh cũ | |||
Đoàn Thị Điểm | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường 25 Tháng 4 | ||||
Hoàng Long | Từ đường Lê Thánh Tông đến phố Cảng Mới | ||||
Hồng Ngọc | Từ phố Truyền Đăng đến phố Lê Quý Đôn | ||||
Kim Hoàn | Từ đường Lê Thánh Tông đến phố Vạn Xuân | 240 | 7-22 | Phố có lịch sử chế tác vàng bạc | |
Lê Hoàn | Từ phố Vạn Xuân đến đường Lê Thánh Tông | ||||
Lê Ngọc Hân | Từ phố Kim Hoàn đến phố Lê Hoàn | ||||
Lê Quý Đôn | Từ phố Long Tiên đến đường Lê Thánh Tông | ||||
Long Tiên | Từ đường Lê Thánh Tông đến Bến tàu Hòn Gai | Phố đi qua chùa Long Tiên | |||
Nguyễn Đức Cảnh | Từ phố Tuệ Tĩnh đến đường Lê Thánh Tông | 1200 | 3,5 | ||
Nhà thờ | Từ Cột Đồng Hồ đến Khu 3 phường Bạch Đằng | 950 | 3,5 | Phố đi qua Nhà thờ Hòn Gai | |
Trần Quốc Tảng | Từ phố Vạn Xuân đến đường Trần Hưng Đạo | ||||
Truyền Đăng | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường Trần Quốc Nghiễn | Tên cũ của núi Bài Thơ | |||
Tuệ Tĩnh | Từ Cột Đồng Hồ đến phố Nguyễn Đức Cảnh | Phố đi qua Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | |||
Vạn Xuân | Từ phố Lê Quý Đôn đến đường Lê Thánh Tông | Phố đi qua Chợ Hạ Long I | |||
Bãi Cháy | Anh Đào | Từ đường Hạ Long đến đường Hải Quân | |||
Hồ Xuân Hương | Từ đường Hạ Long (đoạn bến phà Bãi Cháy) đến đường Hải Quân | ||||
Phan Bội Châu | Từ đường Hạ Long đến đường Hoàng Quốc Việt | 400 | 10 | ||
Phan Chu Trinh | Từ đường Hạ Long đến đường Hoàng Quốc Việt | 900 | 10 | ||
Suối Mơ | Từ đường Bãi Cháy đến đường Cái Lân | 650 | 5 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương | |
Trần Bình Trọng | Từ đường Hạ Long đến đường Cái Lân | 760 | 4 | ||
Trần Khánh Dư | Từ đường Hạ Long đến giáp núi (Khu 6 phường Bãi Cháy) | 600 | 4 | ||
Trần Quang Diệu | Từ đường Hạ Long đến đường Lê Văn Lương | 930 | 10 | ||
Vườn Đào | Từ đường Hạ Long đến đường Hải Quân | ||||
Cao Xanh | Cửa Lục | Từ đường Trần Thái Tông đến đường Trần Phú | 400 | 7,5 | Lấy theo tên địa danh Vịnh Cửa Lục (còn gọi là eo Cửa Lục hoặc sông Cửa Lục) |
Đào Duy Anh | Từ đường Trần Phú đến đường Trần Thái Tông | 500 | 7,5 | ||
Đào Văn Tuất | Từ đường Trần Thái Tông đến đường Giang Văn Minh | 400 | 5,5 | Đảng viên trẻ đã cắm lá cờ Đảng trên núi Bài Thơ để kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 | |
Đặng Châu Tuệ | Từ đường Trần Thái Tông đến Khu 4A phường Cao Xanh | 400 | 5,5 | Bí thư chi bộ Đảng đầu tiên được thành lập ở Vùng mỏ | |
Nguyễn Quyền | Từ đường Trần Thái Tông đến đường Giang Văn Minh | 400 | 5,5 | ||
Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Trần Thái Tông đến đường Trần Phú | 520 | 7,5 | ||
Thành Công | Từ đường Trần Phú đến Khu 7 phường Cao Xanh | 500 | 6,5 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương | |
Vạn Hạnh | Từ đường Trần Phú đến đường Trần Thái Tông | 450 | 7,5 | ||
Đại Yên | Lôi Âm | Từ đường Đại Yên đến Bến cây Sai vào chùa Lôi Âm | Gắn với địa danh chùa Lôi Âm | ||
Giếng Đáy | Ba Lan | Từ đường Giếng Đáy (Ngã ba Ba Lan) đến Nhà máy đóng tàu Hạ Long | 1000 | 10 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương |
Bạch Đàn | Từ đường Giếng Đáy đến Khu 3 | 402 | 3,5 | Trước đây là khu chợ Bạch Đàn | |
Đặng Dung | Từ Ngã tư Ao Cá đến đường Cái Lân | 800 | 12 | ||
Đội Cấn | Từ đường 279 đến đường Đồi Cao | 1000 | 7,5 | ||
Kênh Đồng | Từ đường Giếng Đáy đến Đồi Tên Lửa | 309,2 | 12 | Gắn với địa danh cũ | |
Lê Văn Hưu | Từ đường Giếng Đáy đến Nhà máy Gạch Cotto | 800 | 10 | ||
Lương Văn Can | Từ đường 279 đến đường Giếng Đáy | 850 | 3 | ||
Lý Tự Trọng | Từ phố Ba Lan đến Khu 1 phường Giếng Đáy | 500 | 5 | Phố nằm bên cạnh trường THCS Lý Tự Trọng | |
Ngô Gia Tự | Từ đường 279 đến đường Cái Lân | 800 | 10 | ||
Hà Khánh | Đôi Cây | Từ đường Trần Phú đến Khu 5 phường Hà Khánh | 710 | 6 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương |
Lao Động | Từ cầu Nước Mặn đến Địa chất 905 | 1100 | 5,5 | Gắn với địa danh cũ | |
Mạc Thị Bưởi | Từ đường Trần Phú đến phố Phan Đình Phùng | 790 | 6 | ||
Nguyễn Viết Xuân | Từ đường Trần Phú đến Cống Giáp Khẩu | 810 | 5,5 | ||
Phan Đình Phùng | Từ đường Trần Phú đến Khu 4 phường Hà Khánh | 490 | 4 | ||
Hà Khẩu | Việt Thắng | Từ đường Cái Lân đến đường Tiêu Giao | 700 | 6,5 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương |
Hà Lầm | Đồi Cao Văn Hóa | Từ đường Hà Lầm đến Khu 3A đỉnh Đồi Cao Văn Hoá | 826 | 5 | Tên cũ |
Hà Phong | Cầu Gỗ | Từ đường Tân Lập đến Ngã ba chợ Hà Phong (giáp đường Tân Lập) | 676 | 5,5 | Gắn với địa danh cũ |
Hà Trung | Nguyễn Bá Ngọc | Từ trụ sở UBND phường Hà Trung đến đường Hà Lầm | 656 | 5 | |
Thống Nhất | Từ đường Hà Lầm đến Khu 4 | 558 | 5 | Tên cũ | |
Hà Tu | Minh Hà | Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Khe Cá | Phố đi qua trường THPT Vũ Văn Hiếu | ||
Hồng Gai | Bến Đoan | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường Trần Quốc Nghiễn | Phố đi qua UBND thành phố Hạ Long | ||
Cây Tháp | Từ đường Lê Thánh Tông đến phố Văn Lang | ||||
Chợ Cũ | Từ đường Lê Thánh Tông đến giáp núi | Gắn với địa danh cũ | |||
Dốc Học | Từ phố Nguyễn Du đến phố Chợ Cũ | ||||
Đại Cồ Việt | Từ phố Văn Lang đến phố Nguyễn Du | ||||
Hàng Nồi | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường Lê Thánh Tông | Sau tiếp quản khu mỏ, trên phố có rạp Lúa Vàng và khu chợ bán nhiều thứ đồ trong đó có rất nhiều nồi | |||
Hàng Than | Từ đường Ba Đèo đến đường Lê Thánh Tông | ||||
Lê Văn Tám | Từ phố Nguyễn Du đến phố Dốc Học | ||||
Nguyễn Du | Từ đường 25 Tháng 4 đến Đền Đức vua Trần Nhân Tông | ||||
Nhà hát | Từ phố Thương mại đến đường Lê Thánh Tông | 400 | 7,5 | Gắn với địa danh cũ | |
Thương mại | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường 25 Tháng 4 | ||||
Văn Lang | Từ phố Nguyễn Du đến phố Đoàn Thị Điểm | 350 | 10 | Phố đi qua trường Văn Lang | |
Hồng Hà | Bế Văn Đàn | Từ đường Trần Quốc Nghiễn đến phố Đặng Thùy Trâm | 200 | 7,5 | |
Cột 5 | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Quốc Nghiễn | 1000 | 10 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương | |
Đặng Thùy Trâm | Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Quốc Nghiễn | 677 | 7,5 | ||
Điện Biên Phủ | Từ đường Trần Quốc Nghiễn đến đường Tuyển Than | 1000 | 20 | ||
Hải Đăng | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Công ty Sông Đà | 430 | 7 | ||
Huỳnh Thúc Kháng | Từ phố Lê Thanh Nghị đến Khu 2 phường Hồng Hà | 1500 | 7 | ||
Kim Đồng | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Văn Cừ | 540 | 18 | ||
Ký Con | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Thanh Nghị | 450 | 5,5 | Tên một đơn vị Vũ trang đầu tiên của Chiến khu Trần Hưng Đạo, Đông Triều | |
Lê Chân | Từ Công ty kho vận than Hòn Gai đến Khu 2 phường Hồng Hà | 540 | 7 | Nữ tướng thời Hai Bà Trưng, quê tại làng An Biên, Đông Triều | |
Lê Thanh Nghị | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Quốc Nghiễn | 700 | 20 | Nhà cách mạng tham gia phong trào công nhân mỏ, từng làm công nhân nhà máy điện cột 5 và khu mỏ Vàng Danh | |
Lương Ngọc Quyến | Từ phố Lê Thanh Nghị đến phố Bế Văn Đàn | 437 | 7,5 | ||
Nguyễn Thượng Hiền | Từ phố Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 1300 | 7 | ||
Nguyễn Thái Bình | Từ phố Lê Thanh Nghi đến Trạm điện khu đô thị Licogi (Khu 4 phường Hồng Hà) | 700 | 7,5 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Trần Quốc Nghiễn đến phố Bế Văn Đàn | 677 | 7,5 | ||
Núi Hạm | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Cảng | ||||
Phan Thị Khương | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Công ty Sông Đà | 400 | 7,5 | Nữ chiến sĩ cách mạng hoạt động tại khu mỏ Hòn Gai từ những năm 1930 - 1931 | |
Tạ Quang Bửu | Từ đường Trần Quốc Nghiễn đến phố Điện Biên Phủ | 245 | 7,5 | ||
Tô Vĩnh Diện | Từ đường Trần Quốc Nghiễn đến phố Bế Văn Đàn | 650 | 7,5 | ||
Trần Cao Vân | Từ phố Cột 5 đến Khu 2 phường Hồng Hà | 310 | 7 | ||
Trần Quốc Toản | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tuyển Than | 400 | 5 | Phố đi qua trường TH Trần Quốc Toản | |
Võ Thị Sáu | Từ phố Kim Đồng đến Đồi Truyền hình | 439 | 18 | ||
Hồng Hải | Bùi Thị Xuân | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp núi | |||
Chu Văn An | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Đông Hồ | Phố đi qua trường THCS Trọng Điểm | |||
Đoàn Kết | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp núi | ||||
Đồi Văn Nghệ | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Tiểu đoàn 183 (Khu 5 phường Hồng Hải) | 450 | 10 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương | |
Đông Hồ | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Hải Long | ||||
Hải An | |||||
Hải Bình | |||||
Hải Đông | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Quốc Nghiễn | 255 | 14 | Địa danh cổ trước đây của vùng đất Quảng Ninh | |
Hải Hà | Tên một huyện của tỉnh Quảng Ninh | ||||
Hải Long | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Quốc Nghiễn | Phố đi qua trường THPT Chuyên Hạ Long | |||
Hải Lộc | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Quốc Nghiễn | 480 | 16 | ||
Hải Nam | |||||
Hải Ninh | Tên tỉnh cũ, một phần của tỉnh Quảng Ninh | ||||
Hải Phú | |||||
Hải Phúc | |||||
Hải Phượng | |||||
Hải Sơn | |||||
Hải Thanh | |||||
Hải Thắng | |||||
Hải Thịnh | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Quốc Nghiễn | 560 | 16 | ||
Hải Thụy | |||||
Hải Trường | |||||
Hải Vân | |||||
Hải Yến | |||||
Hoàng Diệu | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Đông Hồ | ||||
Hồng Long | |||||
Hồng Quảng | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Quốc Nghiễn | 255 | 14 | Tên cũ của một phần tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1955-1963 | |
Kim Hoàng | Từ cầu Kênh Liêm đến phố Đông Hồ | ||||
Phan Đăng Lưu | Từ phố Hải Long đến đường Nguyễn Văn Cừ | ||||
Quang Trung | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Ngã ba | ||||
Hùng Thắng | Lâm Bi | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Thanh Niên | Tên gọi khác của vùng đất nay thuộc phường | ||
Thanh Niên | Từ đường Hùng Thắng đến đường Hạ Long | ||||
Trần Hưng Đạo | Giếng Đồn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Thắng | Phố ẩm thực khu vực Hòn Gai | ||
Hồng Tiến | Từ phố Cao Mang đến phố Nguyễn Hiền | 350 | 5 | Địa danh quen thuộc đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân dân địa phương | |
Tô Hiến Thành | Từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Hồng Tiến | Phố đi qua Chợ Hạ Long II | |||
Trần Nguyên Hãn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp núi | ||||
Trần Nhật Duật | Từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Năm Cống | ||||
Việt Hưng | Việt Hưng | Từ đường Đồng Đăng đến đường Đồng Đăng | Gắn với địa danh phường Việt Hưng | ||
Yết Kiêu | Dã Tượng | Từ đường Lê Lợi đến đường Trần Phú | |||
Lam Sơn | Từ đường Lê Lợi đến đường bao biển | 200 | 7,5 | ||
Lương Thế Vinh | Từ đường Lê Lợi đến đường Trần Thái Tông | 500 | 5,5 | ||
Năm Cống | Từ đường Lê Lợi đến phố Cao Mang | 300 | 5,5 | Gắn với địa danh cũ | |
Ngô Sỹ Liên | Từ phố Ngô Thì Nhậm đến đường Trần Thái Tông | 500 | 5,5 | ||
Ngô Thì Nhậm | Từ đường Lê Lợi đến đường Trần Thái Tông | 500 | 5,5 | ||
Nguyễn Thái Học | Từ đường Lê Lợi đến phố Vũng Tàu | 900 | 5,5 | ||
Phạm Ngũ Lão | Từ đường Lê Lợi đến giáp kênh | ||||
Tổng số phố đã đặt tên: 134 | Tổng chiều dài các phố đã biết: 42.572 m |
Thực đơn
Hạ_Long Đường phốLiên quan
Hạ Long Hạ Long (nguyên soái) Hạ Long (xã) Hạ Long (phường) Hạ Long (vịnh) Hạ Long (định hướng) Hạ Long Marine Plaza Hạ Lang Họ Long đởm Hắc Long GiangTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hạ_Long //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://halongcity.gov.vn http://halongcity.gov.vn/Lists/SuperviseDocument/A... http://halongcity.gov.vn/pages/dieukientunhienxaho... http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31... http://quangninh.gov.vn/vi-VN/Trang/tin%20chi%20ti... http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-... https://web.archive.org/web/20180722172120/http://... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chi...